Thực đơn
Chữ Latinh Bảng chữ cái LatinhA | B | C | D | E | F | G |
---|---|---|---|---|---|---|
H | I | K | L | M | N | O |
P | Q | R | S | T | V | X |
Chữ cái | A | B | C | D | E | F | G | H |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên | ā | bē | cē | dē | ē | ef | gē | hā |
Cách phát âm (IPA) | /aː/ | /beː/ | /keː/ | /deː/ | /eː/ | /ef/ | /geː/ | /haː/ |
Chữ cái | I | K | L | M | N | O | P | Q |
Tên | ī | kā | el | em | en | ō | pē | qū |
Cách phát âm (IPA) | /iː/ | /kaː/ | /el/ | /em/ | /en/ | /oː/ | /peː/ | /kʷuː/ |
Chữ cái | R | S | T | U | X | Y | Z | |
Tên | er | es | tē | ū | ex | ī Graeca | zēta | |
Cách phát âm (IPA) | /er/ | /es/ | /teː/ | /uː/ | /eks/ | /iː ˈgraika/ | /ˈzeːta/ |
Chữ Latinh được điều chỉnh lại cho thích hợp để dùng trong các ngôn ngữ khác, thỉnh thoảng là nhằm thể hiện âm vị không có trong ngôn ngữ khác được viết bằng chữ Latinh. Vì lẽ đó mà người ta tạo ra các cách viết mới để ghi các âm này, thông qua việc thêm dấu phụ lên các chữ cái có sẵn, ghép nhiều chữ cái lại với nhau, sáng tạo ra chữ cái mới hoàn toàn hoặc gán một chức năng đặc biệt do một bộ đôi hoặc bộ ba chữ cái. Vị trí của các chữ cái mới này trong bảng chữ cái có thể khác nhau, tùy thuộc từng ngôn ngữ.
Vào khoảng thập niên 1960, các ngành công nghiệp máy vi tính và viễn thông ở các quốc gia phát triển đòi hỏi một phương pháp mã hóa ký tự được sử dụng tự do. Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) đã tóm lược bảng chữ cái Latinh vào tiêu chuẩn ISO/IEC 646 và dựa trên cách sử dụng phổ biến nhằm mục đích phổ biến rộng rãi tiêu chuẩn này. Do Hoa Kỳ chiếm vị trí thượng tôn trong cả hai ngành công nghiệp trên nên tiêu chuẩn ISO này được xây dựng dựa trên Chuẩn mã trao đổi thông tin Hoa Kỳ (tức ASCII, bộ ký tự dùng cho 26 × 2 chữ cái của bảng chữ cái tiếng Anh). Về sau, các tiêu chuẩn như ISO/IEC 10646 (Unicode Latinh) vẫn tiếp tục dùng bộ 26 × 2 chữ cái của bảng chữ cái tiếng Anh làm bảng chữ ký Latinh căn bản, đồng thời có mở rộng để xử lý được những chữ cái trong các ngôn ngữ khác.
Thực đơn
Chữ Latinh Bảng chữ cái LatinhLiên quan
Chữ Chữ Quốc ngữ Chữ Nôm Chữ Hán Chữ tượng hình Ai Cập Chữ viết tiếng Việt Chữ Hán giản thể Chữ Latinh Chữ Kirin Chữ viết ChămTài liệu tham khảo
WikiPedia: Chữ Latinh http://www.omniglot.com/writing/latin.htm http://www.orbilat.com/Languages/Latin/Grammar/Lat... http://www.perseus.tufts.edu/cgi-bin/ptext?doc=Per... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Latin_...